Hiệu năng
Haval H6 Hybrid 2023
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Công suất 240 hp
Mô-men xoắn 530 Nm
Mức tiêu thụ trung bình 3,6 lít/100 km
Số chỗ 5 chỗ
Giá bán: 886 triệu986 triệu
Gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá + Ưu đãi hấp dẫn nhất.
Tổng quan
Thiết kế trẻ trung, hiện đại với những đường nét sắc sảo.
Hiệu năng
Công suất 179kW và mô-men xoắn kết hợp 530Nm.
Thiết kế
Lưới tản nhiệt lai độc đáo
Nội thất
Khám phá nội thất Haval H6 Hydrid.
HAVAL SƠN TÂY
ƯU ĐÃI THÁNG 5/2024
Đại lý phân phối Haval H6 chính hãng tại Hà Nội
- HAVAL H6 HYBRID: Giá niêm yết 986 triệu
- Hãng trợ giảm giá 120 triệu tiền mặt
- Dán phim cách nhiệt trị giá 16 triệu
Ngoại thất
Ấn tượng mạnh mẽ - Sang trọng - tinh tế
1. Thiết kế tản nhiệt HAVAL H6 Hybrid
Haval H6 hybrid sở hữu lưới tản nhiệt không viền Star Matrix với chi tiết mạ crôm đa điểm, mang lại cảm giác thẩm mỹ tương tự như các mẫu xe Peugeot. Đèn pha LED được tích hợp gọn gàng và có đèn LED chạy ban ngày cùng đèn sương mù nằm trên cản trước.
2. Thân xe HAVAL H6 Hybrid
Phần thân xe, Haval H6 Hybrid 2023 có sự xuất hiện của một vài chi tiết dập nổi, tạo khối vừa đủ, thể hiện sự tối giản trong thiết kế, nhấn mạnh vẻ thể thao, hiện đại.
3. Dải đèn LED phía sau
Dải đèn LED kéo dài hết phần đuôi xe, nối liền cụm đèn hậu lại với nhau tạo cảm giác liền mạch và hiện đại.
4. Mâm xe Vortex 19 inch
Haval H6 Hybrid 2023 trang bị bộ mâm hợp kim tối màu đày hiện đại, kích thước 19 inch.
Nội thất
Tiện ích - Đẳng cấp - Hiện đại
1. Tổng thể cabin xe HAVAL H6 Hybrid
Khu vực nội thất bên trong sử dụng 2 tông màu nâu, đen làm chủ đạo. Mặt taplo được ốp bằng vật liệu màu nâu đồng khá sang trọng. Cửa gió điều hòa kéo dài hết mặt táp lô hiện đại.
Vô lăng của chiếc Haval H6 Hybrid 2023 là dạng D-Cut bọc da, được viền chất liệu màu nâu đồng xung quanh các chấu. Phía trên là các nút chức năng tiện ích và bảng đồng hồ kỹ thuật số đằng sau, vô lăng hiển thị đầy đủ các thông tin.
2. Màn hình giải trí trên HAVAL H6 Hybrid
So với các mẫu SUV-C hiện có ở nước ta, dòng xe đến từ Trung Quốc sở hữu lợi thế về mặt công nghệ. Một số trang bị nổi bật của Haval H6 có thể kể đến như bảng đồng hồ kỹ thuật số 10 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 12 inch, sạc điện thoại không dây, hệ thống định vị, điều hòa tự động với bộ lọc không khí, hệ thống đèn viền Ambient Light, gương chiếu hậu chống chói tự động, kết nối WiFi, hệ thống âm thanh 8 loa, điều khiển bằng giọng nói và màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD.
3. Ghế da cao cấp
Với chiều dài cơ sở lên đến 2738mm, Haval H6 Hybrid 2023 sở hữu không gian nội thất thiết kế 5 chỗ ngồi vô cùng rộng rãi. Ghế lái được tích hợp chức năng điện 8 hướng và nhớ vị trí hiện đại. Hàng ghế sau tách biệt với khu vực để chân khá rộng, có thể chỉnh gập 60:40 độc lập, ghế sau có thể ngả ra sau vô cùng tiện dụng.
Vận hành
Haval H6 Hybrid 2023 sử dụng động cơ plug-in hybrid mới
Haval H6 Hybrid 2023 sử dụng động cơ plug-in hybrid mới, gồm máy xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.5L.Động cơ trang bị trên Haval H6 Hybrid 2023 tạo ra công suất tối đa 167 mã lực, mô-men xoắn 285 Nm, kết hợp với mô-tơ điện, cho tổng công suất 326 mã lực và mô-men xoắn cực đại 530 Nm.
Haval H6 Hybrid 2023 có 2 hệ thống vận hành, bao gồm hybrid (kết hợp động cơ xăng và mô-tơ điện) và thuần điện (chỉ dùng mô-tơ điện) cho người sử dụng lựa chọn.
Với từng chế độ vận hành của Haval H6 Hybrid 2023 đều có 4 chế độ lái Standard, Sport, Economy và Slippery.
Nhờ hệ truyền động hybrid mà Haval H6 Hybrid 2023 chỉ tiêu thụ lượng xăng trung bình 19,2 km/lít (khoảng 5,2 lít/100 km).
Đáng nói hơn, với chế độ thuần điện, Haval H6 có thể di chuyển hơn 200km, điều này sẽ giúp người dùng có nhiều phương án hơn trong từng điều kiện vận hành thực tế.
An toàn
Công nghệ thông minh, bảo vệ an toàn chủ động và bị động.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4683 x 1886 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2738 |
Khoảng cách giữa bánh trước & bánh sau (mm) | 1631/1640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Dung tích bình nhiên liệu ( Lít) | 61 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1720 kg |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2140 kg |
Động Cơ | 1.5 Tubro |
Hộp số | 7DCT |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 150 / 5,500-6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 230 / 1,500 - 4,000 |
Motor điện | |
Công suất điện cực đại ( Ps) | 177 |
Mô men xoắn điện cực đại (Nm) | 300 |
Động cơ xăng kết hợp motor điện (cho hiệu suất hoạt động tối đa, tiêu thụ nhiên liệu ở mức tối thiểu) | |
Công suất kết hợp tối đa (ps) | 243 |
Mô men xoắn kết hợp tối đa (Nm) | 530 |
Hệ thống dẫn động | DHT |
Dung tích xi lanh ( cc) | 1,499 |
Loại pin | LITHIUM ION |
Kết hợp động cơ
Công suất kết hợp tối đa (ps) | 243 |
Mô men xoắn kết hợp tối đa (Nm) | 530 |
Hệ thống dẫn động | DHT |
Chế độ lái | 4 chế độ: tiêu chuẩn/ thể thao tiết kiệm nhiên liệu/ đường trơn trượt |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm |
Phanh trước/ sau | Phanh đĩa/Phanh đĩa |
Thông số lốp | 225/55 R19 |
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt sao rơi | |
Đèn chiếu sáng dạng LED | |
Đèn pha Osram tự động (cảm biến ánh sáng) | |
Đèn LED ban ngày | |
Đèn LED ban ngày | |
Cụm đèn hậu dải LED kéo dài hai bên | |
Đèn phanh ma trận sao rơi treo cao | |
Đèn chờ dẫn đường tự động | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | |
Cảm biến gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá mập |
Nội thất và tiện nghi
Màu nội thất | Ghi & đen |
Đèn viền Ambient | |
Màn hình cảm ứng | 12.30 inch |
Màn hình đa thông tin | 10.25 inch |
Màn hình hắt kính lái HUD | |
Gương chiếu hậu (trong) chống chói tự động, gập điện | |
Cần số điện tử núm xoay | |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | |
Vô lăng bọc da | |
Đèn đọc bản đồ | |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng độc lập, khử mùi, tạo i-on âm |
Hệ thống lọc không khí tạo ion khử mùi | |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 6 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng |
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | |
Ghế sau gập 60:40 | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Cổng USB hàng ghế trước và sau | 4 |
Sạc không dây | |
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ Radio/ Mp5, Android Auto |
Giá đựng cốc | |
Khóa cửa tự động | |
Cửa kính điện một chạm | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cảm biến âm lượng | |
Loa | 8 |
An toàn
Hệ thống khung gầm L.E.M.O.N Platform | |
Tỷ lệ thép cường lực gia tăng độ chắc chắn của khung xe | lên tới 71,61% |
Tỷ lệ thép chịu nhiệt 1500Mpa | lên tới 13% |
Số túi khí | 6 |
Camera 360 | |
Cảm biến trước/sau | 6 trước/ 6 sau |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | |
Giảm thiểu va chạm thứ cấp (SCM) | |
Kiểm soát phanh khi vào cua (CBC) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hỗ trợ xuống dốc (HSA/HDC) | |
Chống bó cứng phanh ABS | |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | |
Cân bằng điện tử ESC | |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (BOS) | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | |
Phanh khẩn cấp tự động + Giao lộ (AEBI) | |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | |
Phanh khẩn cấp tốc độ thấp (LSEB) | |
Hệ thống tránh xe thông minh (WDS) | |
Giữ Làn Khẩn Cấp (ELK) | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDW) | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | |
Giữ trung tâm làn đường (LCK) | |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | |
Hỗ trợ lùi xe tự động (ARA) | |
Cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | |
Hỗ trợ phanh khi Có phương tiện cắt ngang phía sau ( RCTB) | |
Cảnh báo mở cửa (DOW) | |
Cảnh báo giới hạn tốc độ cài đặt quá mức | |
ISOFIX | |
Tích hợp bãi đỗ xe thông minh ( IIP) | |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | |
Kiểm soát hành trình thích ứng với khả năng vào cua thông minh (Intelligent ACC) | |
Hỗ trợ lái xe khi tắc đường (TJA) | |
Hỗ trợ đỗ xe tự động 3 chế độ | Ghép ngang, ghép dọc, lùi tự nhớ đường tiếng |
Nhận báo giá
Haval H6 Hybrid 2023
Hệ thống sẽ tự động gửi bảng giá & CSBH chi tiết qua Zalo & Email của quý khách sau 2 phút.